Thông tin việc làm
Nước | Nhật Bản |
Loại hình Visa | Đặc định đầu Nhật |
Ngành nghề xin visa | Nấu bếp |
Địa điểm làm việc | Yamanashi |
Mức phí | 0k |
Yêu cầu việc làm
Ngoại ngữ yêu cầu | Tiếng Nhật |
Trình độ ngoại ngữ yêu cầu | - Có trình độ tương đương N2 |
Độ tuổi | 18 đến 36 tuổi |
Giới tính | Cả nam và nữ |
Số lượng trúng tuyển | 2 người |
Hình xăm | Nhận xăm nhỏ |
Viêm gan B | Không nhận Viêm gan B |
Chế độ việc làm
Lương cơ bản | 260,000 JPY |
Thực lĩnh | 200,000 JPY |
Điều kiện đặc biệt | Tăng ca |
Thông tin ứng tuyển
Hình thức phỏng vấn | Phỏng vấn Online |
Phỏng vấn nhận hồ sơ tại | Tại Nhật Bản |
Ngày phỏng vấn | 12/12/2024 |
Hạn đăng ký | 06/12/2024 |
Mô tả công việc
Yêu cầu kiểm tra trình độ tiếng Nhật
Không có câu hỏi nào được hỏi
Những yêu cầu bắt buộc
trình độ đàm thoại tiếng nhật
Tương đương N2 trở lên
Các yêu cầu cần thiết khác
Kinh nghiệm nấu ăn tại nhà hàng Trung Quốc (1 năm trở lên)
Điều kiện làm việc
Bổ sung thu nhập hàng năm
300.000 yên - 349.000 yên
Số tiền thưởng
Tổng cộng 1,70 tháng (kết quả của năm trước) → Biến động hiệu suất
Lương cơ bản (trung bình hàng tháng) hoặc số tiền theo giờ
239.500 yên - 278.600 yên
Lương ngoài giờ cố định
60.500 yên - 70.400 yên
Được tính tại đây
Thời hạn hợp đồng
Không có thời gian cố định
giai đoạn thử nghiệm
Không có gì
Giờ làm việc
Giờ làm việc 1
9:30-20:00
Giờ làm việc 2
10:30-21:00
Giờ làm việc 3
11:00-21:30
Từ 9:00-21:30 Khoảng 8 giờ
Lưu ý đặc biệt: Có thể phải làm ca làm thêm
giờ
do tình huống tiệc tùng
Mẫu lương
hệ thống lương hàng tháng
lương cơ bản
Lương cơ bản (trung bình hàng tháng) hoặc số tiền theo giờ
239.500 yên đến 278.600 yên
Lương làm thêm giờ cố định
60.500 yên đến 70.400 yên
Các khoản phụ cấp khác, v.v. Ghi chú
Phụ thuộc
vào độ tuổi và kinh nghiệm theo quy định của công ty
Lưu ý đặc biệt về
lương làm thêm giờ cố định Lương làm thêm giờ cố định sẽ được trả lương bất kể người lao động có làm việc hay không và tiền làm thêm giờ sẽ được trả thêm nếu làm thêm giờ quá 35 giờ.
Lương làm thêm giờ cố định
Đúng
Số giờ và số tiền lương làm thêm giờ cố định
60.500 yên - 70.400 yên
Trả lương làm thêm giờ (nếu trả lương làm thêm giờ cố định, số tiền vượt quá sẽ được trả)
Đúng
ngày lễ
Số ngày làm việc trung bình trong tháng: 21,6 ngày
Thời gian nghỉ: 150 phút
Ngày nghỉ hàng năm: 105 ngày
Tuần làm việc hai ngày Hàng
tuần
Các ngày lễ khác
Ngày nghỉ lễ: 9 ngày/tháng Nghỉ
có lương hàng năm Số ngày nghỉ có lương hàng năm sau 6 tháng: 10 ngày
Tham gia bảo hiểm
Bảo hiểm việc làm, bảo hiểm bồi thường tai nạn lao động, bảo hiểm y tế, bảo hiểm hưu trí phúc lợi
Về các biện pháp chống hút thuốc thụ động (địa điểm làm việc/sáng kiến/chi tiết khác)
Không hút thuốc trong nhà
求める日本語能力試験
不問
必須要件
日本語会話レベル
N2相当以上
その他必須要件
中華料理屋での調理経験(1年以上)
労働条件
年収補足
300,000円〜349,000円
賞与金額
計1.70ヶ月分(前年度実績)→業績変動
基本給(月額平均)又は時間額
239,500円〜278,600円
固定残業代
60,500円〜70,400円
こちらで算出
契約期間
期間の定めなし
試用期間
無
就業時間
就業時間1
9時30分〜20時00分
就業時間2
10時30分〜21時00分
就業時間3
11時00分〜21時30分
9時00分〜21時30分の時間の間の8時間程度
特記事項
シフト制
宴会の状況で残業有り
給与形態
月給制
基本給
基本給(月額平均)又は時間額
239,500円〜278,600円
固定残業代
60,500円〜70,400円
その他の手当等付記事項
<基本給>
年齢、経験で当社規定による
固定残業代に関する特記事項
時間外手当は、時間外労働の有無にかかわらず、固定残業代として支給し、35時間を超える時間外労働は追加で支給します。
固定残業代
有
固定残業代の時間・金額
60,500円〜70,400円
時間外手当 (固定残業代有の場合は超過分の支給)
有
休日
月平均労働日数 21.6日
休憩時間 150分
年間休日 105日
週休二日制
毎週
その他の休日
公休は,9日/月
年次有給休暇 6ヶ月経過後の年次有給休暇日数:10日
加入保険
雇用保険・労災保険・健康保険・厚生年金保険
受動喫煙対策について (勤務地/取り組み/その他記載)
屋内禁煙
8436